Kế hoạch và kết quả hoạt động
Trang chủ > Kế hoạch và kết quả hoạt động
Nội dung công khai | Minh chứng |
1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học: | |
a) Kế hoạch tuyển sinh của cơ sở giáo dục: (trong đó thể hiện rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan) | NĂM HỌC 2024-2025 – Tuyển sinh bổ sung lớp 10 THPT (xem chi tiết) – Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ tuyển sinh lớp 10 (xem chi tiết) – Quyết định thành lập tiểu ban tiếp nhận hồ sơ và hoàn tất dữ liệu tuyển sinh 10 (xem chi tiết) – Kế hoạch nhận hồ sơ và hoàn tất dữ liệu tuyển sinh 10 (xem chi tiết) NĂM HỌC 2023-2024 – Thông báo về việc thu hồ sơ tuyển sinh lớp 10 (xem chi tiết) – Thông báo thu nhận và trả hồ sơ tuyển sinh 10 (xem chi tiết) – Quyết định thành lập tiểu ban tiếp nhận hồ sơ và hoàn tất dữ liệu tuyển sinh 10 (xem chi tiết) – Kế hoạch nhận hồ sơ và hoàn tất dữ liệu tuyển sinh 10 (xem chi tiết) – Thông báo lịch tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thi tuyển sinh 10 (xem chi tiết) |
b) Kế hoạch giáo dục của cơ sở giáo dục: | NĂM HỌC 2024-2025 –Thông báo cam kết chất lượng giáo dục năm học 2024-2025 – Kế hoạch giáo dục của nhà trường NĂM HỌC 2023-2024 – Thông báo công khai chất lượng giáo dục năm học 2023-2024 –Biểu số 9: Thông báo cam kết chất lượng giáo dục năm học 2023-2024 – Kế hoạch giáo dục của nhà trường – Kế hoạch cải tiên chất lượng giáo dục |
c) Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục với gia đình và xã hội trong việc chăm sóc, giáo dục học sinh: | NĂM HỌC 2024-2025 – Các tổ hợp môn Khối 10 (xem chi tiết) NĂM HỌC 2023-2024 – Phương án xây dựng các tổ hợp môn Khối 10 (xem chi tiết) |
d) Các chương trình, hoạt động hỗ trợ học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh | NĂM HỌC 2024-2025 NĂM HỌC 2023-2024 |
đ) Thực đơn hằng ngày của học sinh (nếu có): | |
2. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước | |
a) Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường; | NĂM HỌC 2024-2025 1- TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (CƠ SỞ CHÍNH) – DANH-SACH-HOC-SINH-KHOI-10-CO-SO-CHINH-NAM-HOC-2024-2025 – NDC_DANH-SACH-TRUNG-TUYEN-CS-CHINH 2- TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU 2 (CVPM MEKÔNG) – DANH-SACH-KHOI-10-CO-SO-2-NAM-HOC-2024-2025 – NDC_DANH-SACH-TRUNG-TUYEN-CS2 NĂM HỌC 2023-2024 – Danh sách thí sinh trúng tuyển lớp 10 (xem chi tiết) |
b) Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp; | NĂM HỌC 2024-2025 NĂM HỌC 2023-2024 |
c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; số lượng học sinh trúng tuyển đại học đối với cấp trung học phổ thông. | NĂM HỌC 2024-2025 NĂM HỌC 2023-2024 |
3. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng học sinh đang học (chia theo số lượng học sinh là người Việt Nam, số lượng học sinh là người nước ngoài). | không có |